Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
adjective
glutinous
/ˈɡluːtɪnəs/
dính, dẻo
noun
language qualification
/ˈlæŋɡwɪdʒ ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/
bằng cấp ngôn ngữ
verb
request me to pay
/rɪˈkwɛst miː tuː peɪ/
yêu cầu tôi trả tiền
verb
steaming
/ˈstiːmɪŋ/
hơi nước, hơi nóng
noun
legal interest
/ˈliːɡəl ˈɪntrəst/
lợi ích hợp pháp
adjective
multinational
/ˌmʌltiˈnæʃənl/
đa quốc gia
adjective
more attentive
/mɔːr əˈtentɪv/
chu đáo hơn
noun
rodeo
/ˈroʊ.di.oʊ/
sự biểu diễn kỹ năng cưỡi ngựa và bắt bò tót, thường diễn ra trong các sự kiện thể thao