Many people prefer installment credit for large purchases.
Dịch: Nhiều người thích tín dụng trả góp cho những món mua lớn.
He applied for installment credit to buy a new car.
Dịch: Anh ấy đã xin tín dụng trả góp để mua một chiếc xe mới.
vay trả góp
kế hoạch tín dụng
khoản trả góp
cài đặt
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
hệ thống năng lượng hiệu quả
người bán hoa
Thiết bị nâng
ca ngợi, tán dương
Nhân viên bán lẻ
bánh ngọt cuốn
bệnh co cơ hàm
hòa nhập, trà trộn