The surveillance rumors caused widespread anxiety.
Dịch: Tin đồn về việc giám sát gây ra lo lắng lan rộng.
She dismissed the surveillance rumors as mere paranoia.
Dịch: Cô ấy bác bỏ tin đồn giám sát như một sự hoang tưởng.
đã từng có hoặc đã xảy ra (dùng trong thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ tiếp diễn)