The hearsay about the company’s merger turned out to be false.
Dịch: Tin đồn về việc sáp nhập công ty hóa ra là sai.
He didn't believe the hearsay until he saw the evidence.
Dịch: Anh ấy không tin vào tin đồn cho đến khi thấy bằng chứng.
thiết bị vận chuyển và xử lý vật liệu