There was a rumor that she was leaving the company.
Dịch: Có tin đồn rằng cô ấy sẽ rời công ty.
The rumor spread quickly among the staff.
Dịch: Tin đồn lan truyền nhanh chóng giữa các nhân viên.
tin tức tầm phào
tin đồn không có căn cứ
cối xay tin đồn
đồn đại
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
Ngắm hoa
ra lệnh bắt giữ
nhà tù
địa chỉ đã nhập
Giấy phép hoạt động
huấn luyện cá nhân
được trang bị
duyệt, lướt (trên internet hoặc tài liệu)