I heard it on the scuttlebutt that the company is going to be sold.
Dịch: Tôi nghe được tin đồn rằng công ty sắp bị bán.
The scuttlebutt around the office is that he's going to be promoted.
Dịch: Lời đồn đại trong văn phòng là anh ấy sắp được thăng chức.