She has a negative outlook on life.
Dịch: Cô ấy có cái nhìn tiêu cực về cuộc sống.
The negative effects of pollution are alarming.
Dịch: Các tác động tiêu cực của ô nhiễm là đáng báo động.
bi quan
gây hại
sự tiêu cực
phủ định
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
pháo đài
Câu lạc bộ kinh doanh
giàn leo
thanh thiếu niên
Màu sắc đậm
xã hội thủ công
máy in
Tình hình năm 2018