He let out a derisive laugh when he heard the ridiculous idea.
Dịch: Anh ta cười nhạo khi nghe ý tưởng vô lý.
Her derisive laugh made him feel small and insignificant.
Dịch: Tiếng cười chế nhạo của cô khiến anh cảm thấy nhỏ bé và không quan trọng.
tiếng cười chế nhạo
tiếng cười mỉa mai
sự chế nhạo
chế nhạo
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
Quản lý hợp đồng
người điều chỉnh
bồ công anh
cái cung (dùng để bắn tên)
phân loại học thuật
thể chất kém
thái độ thân thiện
Bạn có ý gì khi nói điều đó?