We need to move forward with the project.
Dịch: Chúng ta cần tiến về phía trước với dự án.
She took a step forward to express her opinion.
Dịch: Cô ấy bước về phía trước để bày tỏ ý kiến của mình.
The company is looking to forward its growth plans.
Dịch: Công ty đang tìm cách thúc đẩy các kế hoạch tăng trưởng.
khu vực hay miền đất nằm hoàn toàn trong một lãnh thổ khác, thường dành riêng cho một nhóm dân cư hoặc mục đích đặc biệt