The company offers a performance bonus to its employees.
Dịch: Công ty cung cấp tiền thưởng hiệu suất cho nhân viên.
She received a performance bonus for exceeding her sales targets.
Dịch: Cô ấy nhận được tiền thưởng hiệu suất vì đã vượt chỉ tiêu doanh số.
một môn thể thao hoặc hoạt động vận động, trong đó người tham gia thực hiện các động tác nhào lộn và di chuyển tự do qua các chướng ngại vật trong môi trường đô thị.