He is frequently burdened with responsibilities at work.
Dịch: Anh ấy thường xuyên bị đè nặng bởi trách nhiệm trong công việc.
She felt frequently burdened by her family's expectations.
Dịch: Cô ấy cảm thấy thường xuyên bị áp lực bởi kỳ vọng của gia đình.