She spoke in a subdued tone during the meeting.
Dịch: Cô ấy nói với giọng nhẹ nhàng trong cuộc họp.
His subdued tone revealed his sadness.
Dịch: Giọng nói nhẹ nhàng của anh ấy tiết lộ nỗi buồn.
giọng nói nhẹ
giọng nói dịu dàng
nhẹ nhàng
tình trạng nhẹ nhàng
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
Quà tặng kèm, vật tặng thêm
nhóm tham số
người chụp ảnh
Gia sư, việc dạy kèm
Mã hóa ký tự
phương pháp thử và sai
quận đổi mới / khu vực đổi mới sáng tạo
Toàn dải