She spoke in a subdued tone during the meeting.
Dịch: Cô ấy nói với giọng nhẹ nhàng trong cuộc họp.
His subdued tone revealed his sadness.
Dịch: Giọng nói nhẹ nhàng của anh ấy tiết lộ nỗi buồn.
giọng nói nhẹ
giọng nói dịu dàng
nhẹ nhàng
tình trạng nhẹ nhàng
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
dụng cụ ăn uống
Viêm phổi
lên sóng đúng lịch
người theo chủ nghĩa xã hội
điều duy nhất ràng buộc
sinh sống gần
quy mô kinh tế
trải qua, vượt qua