She has a strong religious belief.
Dịch: Cô ấy có niềm tin tôn giáo mạnh mẽ.
The community is known for its religious traditions.
Dịch: Cộng đồng này nổi tiếng với các truyền thống tôn giáo.
thuộc về tinh thần
tôn thờ
tôn giáo
tính tôn giáo
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Tác động tinh thần
cung hoàng đạo
bằng chứng quan sát
nhân sâm
cốc sứ
tâm lý học môi trường
Nghiên cứu về môi trường
Khu phố tập trung nhiều người nước ngoài, thường có các hoạt động du lịch, dịch vụ phục vụ khách du lịch.