She has a strong religious belief.
Dịch: Cô ấy có niềm tin tôn giáo mạnh mẽ.
The community is known for its religious traditions.
Dịch: Cộng đồng này nổi tiếng với các truyền thống tôn giáo.
thuộc về tinh thần
tôn thờ
tôn giáo
tính tôn giáo
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Tử Cấm Thành
Đối tác kinh doanh
thuộc về khu vực
cơn co giật
chuyến bay suôn sẻ
Cập nhật gần đây
cơ quan chính
Hóa chất kiềm ăn da, thường là natri hydroxide hoặc potassium hydroxide, dùng trong công nghiệp và sản xuất hóa chất.