The humanitarian efforts helped thousands of refugees.
Dịch: Các nỗ lực nhân đạo đã giúp đỡ hàng nghìn người tị nạn.
She is known for her humanitarian work around the world.
Dịch: Cô ấy nổi tiếng với công việc nhân đạo trên toàn thế giới.
hào phóng
có lòng từ bi
chủ nghĩa nhân đạo
trợ giúp nhân đạo
11/07/2025
/ˈkwɛs.tʃən mɑrk/
Sự nghi ngờ bản thân
mô lympho
Hàng hóa trôi nổi
dấn nghi vấn
nghìn năm
gây quỹ
cái bóng thừa thãi
hấp dẫn