The government is promoting activity in the tourism sector.
Dịch: Chính phủ đang thúc đẩy hoạt động trong lĩnh vực du lịch.
We need to promote activity to improve public health.
Dịch: Chúng ta cần thúc đẩy hoạt động để cải thiện sức khỏe cộng đồng.
khuyến khích hoạt động
kích thích hoạt động
sự thúc đẩy
mang tính thúc đẩy
19/09/2025
/ˈsoʊʃəl ˈdɪskɔrs/
bảng điểm
văn bản làm rõ
những yếu tố bất ngờ
giảm thiểu rủi ro
Người H'Mông, một nhóm dân tộc thiểu số ở Việt Nam và nhiều quốc gia khác.
mở ra cánh cửa
tài năng thiên bẩm
tiết kiệm tài chính