The chilly weather made me wear a jacket.
Dịch: Thời tiết lạnh khiến tôi phải mặc áo khoác.
I enjoy chilly weather during the fall.
Dịch: Tôi thích thời tiết lạnh vào mùa thu.
thời tiết lạnh
thời tiết mát mẻ
sự lạnh
làm lạnh
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
giải mã QR code
than hoạt tính
cô gái
thích tọc mạch, hay soi mói
dây giữ áo sơ mi
tôm hùm đất lớn
năng lượng nước
Người chăm sóc con cái, thường là cha hoặc mẹ, trong thời gian nuôi dưỡng và phát triển trẻ.