He experienced a fortunate period in his career.
Dịch: Anh ấy đã trải qua một thời kỳ may mắn trong sự nghiệp của mình.
The company entered a fortunate period of growth.
Dịch: Công ty bước vào một giai đoạn tăng trưởng thuận lợi.
thời điểm may mắn
thời điểm tốt lành
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
mối quan hệ gia đình
bộ trang phục hợp thời trang
bánh khoai lang
chương trình thạc sĩ
Tuyến đường nhánh
chim biển
giáo dục pháp luật
dừng lại