We need to allocate a sensible time for the project completion.
Dịch: Chúng ta cần phân bổ một khoảng thời gian hợp lý để hoàn thành dự án.
Is it a sensible time to start the meeting?
Dịch: Đây có phải là thời gian hợp lý để bắt đầu cuộc họp không?
thời gian phải chăng
thời gian thực tế
hợp lý
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Vật lý trị liệu
máy phát tín hiệu khẩn cấp
cô ngựa con (từ 1 đến 2 tuổi)
người thành thạo, người giỏi
kinh tế eo hẹp
hệ thống tài chính
bị lừa
Gu chơi chất chill