The company suffered a total loss after the fire.
Dịch: Công ty bị thiệt hại hoàn toàn sau vụ hỏa hoạn.
The investor experienced a total loss on his investment.
Dịch: Nhà đầu tư bị mất trắng khoản đầu tư của mình.
tổn thất toàn bộ
thiệt hại không thể phục hồi
làm mất hoàn toàn
bị mất hoàn toàn
19/11/2025
/dʌst klɔθ/
màn pháo hoa
cộng đồng game thủ
chuyên môn y khoa
Dừng xe để ngủ
các nhiệm vụ thường nhật
cha/mẹ chưa kết hôn
bài hát chữa lành
độ cao, âm vực