I found a great deal at the secondhand market.
Dịch: Tôi đã tìm thấy một món hời ở thị trường đồ cũ.
Many people prefer shopping at the secondhand market to save money.
Dịch: Nhiều người thích mua sắm ở thị trường đồ cũ để tiết kiệm tiền.
thị trường đã qua sử dụng
thị trường sở hữu trước
đồ cũ
thị trường
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
lỗi thời, không hợp thời trang
chính sách ngủ thử
sản phẩm nội địa gộp
rực rỡ, chói lọi
không gắn bó, không ràng buộc
Nghiên cứu từ khóa
cắt vai
Vô lượng thọ, một trong những vị Phật trong đạo Phật, đặc biệt được tôn kính trong Phật giáo Đại thừa.