Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
annona muricata
/əˈnoʊ.nə mʊˈrɪ.kə.tə/
mãng cầu xiêm
noun
advertising contact
/ˈædvərtaɪzɪŋ ˈkɒntækt/
liên hệ quảng cáo
adjective
solitary
/ˈsɒlɪtəri/
đơn độc
verb phrase
value connections
/ˈvæljuː kəˈnekʃənz/
coi trọng các mối quan hệ
verb
Yearn wistfully
/jɜːrn ˈwɪstfəli/
ngóng trông nhất
adjective
periodontal
/ˌpɪəriəˈdɒntəl/
thuộc về nha chu (đường viền nướu và các mô xung quanh răng)