The doctor decided to closely monitor the patient's condition.
Dịch: Bác sĩ quyết định theo dõi sát tình trạng của bệnh nhân.
We need to closely monitor the project's progress to ensure it stays on schedule.
Dịch: Chúng ta cần theo dõi sát tiến độ dự án để đảm bảo nó đúng thời hạn.
Sự co lại hoặc giảm tốc của hoạt động kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định.