The new generation is more open-minded.
Dịch: Thế hệ mới cởi mở hơn.
We need to focus on educating the new generation.
Dịch: Chúng ta cần tập trung vào việc giáo dục thế hệ mới.
thế hệ trẻ
thế hệ kế tiếp
thuộc thế hệ
thế hệ
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
sự nhận dạng qua điện thoại
những suy nghĩ thầm kín
chuẩn mực quốc tế
sự kết nối
sự sống chung
Cách ly âm thanh
giáo dục bổ túc
sự gạt ra ngoài lề