He broke a promise to his friend.
Dịch: Anh ấy đã thất hứa với bạn của mình.
Breaking a promise can damage trust.
Dịch: Thất hứa có thể làm tổn hại đến niềm tin.
She regretted breaking her promise.
Dịch: Cô ấy hối hận vì đã thất hứa.
không giữ lời
mặc định
phản bội
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
đối mặt với nghịch cảnh
bông nhẹ
Cục trưởng Hàng không Dân dụng
Mưa nhân tạo
đường bị ngập
sự hoãn thi hành án, lệnh ân xá
kinh phí dự án thí điểm
sự phát hiện do gia đình thực hiện