She carries herself with a confident demeanor.
Dịch: Cô ấy mang một thần thái tự tin.
His confident demeanor impressed the interviewers.
Dịch: Thần thái tự tin của anh ấy đã gây ấn tượng với những người phỏng vấn.
Dáng vẻ tự tin
Hào quang tự tin
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
phân bón sinh học
nhà ở tạm, thường là cho công nhân hoặc người lao động
phân tích nội dung
thực vật có hoa
kẻ lừa đảo
khí oxy
Phong cách tinh tế
tiềm năng lãnh đạo