The rescue boat was deployed to assist the stranded sailors.
Dịch: Tàu cứu hộ đã được triển khai để hỗ trợ các thủy thủ bị mắc kẹt.
Passengers evacuated using the rescue boat during the emergency.
Dịch: Hành khách đã được sơ tán bằng tàu cứu hộ trong trường hợp khẩn cấp.
Cảm xúc thoáng qua, cảm xúc ngắn ngủi xảy ra trong thời gian ngắn và không kéo dài.