He's been putting on flesh since he stopped exercising.
Dịch: Anh ấy bắt đầu tăng cân từ khi ngừng tập thể dục.
She needs to put on some flesh; she's too thin.
Dịch: Cô ấy cần phải tăng cân; cô ấy quá gầy.
tăng cân
vỗ béo
thịt
mập mạp
14/12/2025
/ðə nɛkst deɪ/
Lời khai của chuyên gia
Thủy thủ
Quản lý ngân sách
Lợi ích qua lại, lợi ích tương hỗ
cỏ bướm
Điểm thu hút chính
thăm lại
rốn