The play was improvised on the spot.
Dịch: Vở kịch được ứng biến ngay tại chỗ.
She gave an improvised speech without any notes.
Dịch: Cô ấy đã có một bài phát biểu ứng biến mà không cần ghi chú.
tạm bợ
ứng khẩu
sự ứng biến
ứng biến
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
Mẹ Đất
Dụng cụ pha trà
điôxít lưu huỳnh
nguyên tử
bến gia đình
phim tiểu sử
thỏa thuận làm việc
Apple AirPlay