The project will be completed temporally.
Dịch: Dự án sẽ được hoàn thành tạm thời.
She is working in a temporally defined role.
Dịch: Cô ấy đang làm việc trong một vai trò được xác định tạm thời.
tạm thời
tính tạm thời
07/09/2025
/ˈɜːr.bən sprɔːl/
Hàng nhái
Bán hàng trực tiếp
sự thừa thãi, sự vượt quá
MXH chính thức
thưởng thức
tiếp tục tiến lên
những hệ lụy không lường trước
kỹ thuật vẽ tranh