Recidivism rates are high among released prisoners.
Dịch: Tỷ lệ tái phạm cao ở những tù nhân đã được thả.
The study examined the causes of recidivism.
Dịch: Nghiên cứu đã xem xét các nguyên nhân của sự tái phạm.
Tái phát
Tái phạm tội
06/09/2025
/ˈprɒsɪkjuːt əˈdiːdəs/
phản hồi của người xem
sự hỗ trợ nghiên cứu
Mua hàng chính hãng
Cô gái có tính cách đặc trưng, thú vị và độc đáo.
bảo vệ sức khỏe
Cây phong đường
phân phối hình ảnh
cư dân Thụy Sĩ