The company has a program to prevent industrial injuries.
Dịch: Công ty có một chương trình để ngăn ngừa tai nạn lao động trong công nghiệp.
He sustained an industrial injury while working at the factory.
Dịch: Anh ấy bị tai nạn lao động trong khi làm việc tại nhà máy.
quy trình xác nhận hoặc cấp phép để công nhận một tổ chức, chương trình hoặc cá nhân đạt tiêu chuẩn nhất định