He deposited his savings into an interest-bearing account.
Dịch: Anh ấy gửi tiền tiết kiệm vào tài khoản sinh lãi.
An interest-bearing account helps your money grow over time.
Dịch: Tài khoản sinh lãi giúp tiền của bạn sinh lời theo thời gian.
Các giai đoạn của mặt trăng trong chu kỳ của nó, bao gồm trăng mới, trăng khuyết, trăng tròn và trăng khuyết.