The scandal caused a loss of confidence in the government.
Dịch: Vụ bê bối gây ra sự suy giảm niềm tin vào chính phủ.
There has been a loss of confidence in the company's leadership.
Dịch: Đã có một sự suy giảm niềm tin vào ban lãnh đạo của công ty.
xói mòn sự tin tưởng
suy giảm lòng tin
đánh mất niềm tin
thiếu tự tin
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Môn thể thao bóng đá trong nhà, chơi với đội hình nhỏ và trên sân nhỏ.
lập nghiệp ở nông thôn
sự nhuộm
Hóa đơn
chấm, rải rác
những câu hỏi phổ biến
màu trơn, màu đơn sắc
sửa đổi, sửa chữa, bổ sung (đặc biệt trong các văn bản, luật lệ, chính sách)