The movie was criticized for outraging the audience.
Dịch: Bộ phim đã bị chỉ trích vì đã làm phẫn nộ khán giả.
His comments outraged many people.
Dịch: Những bình luận của anh đã làm phẫn nộ nhiều người.
xúc phạm
lăng mạ
sự phẫn nộ
làm phẫn nộ
12/06/2025
/æd tuː/
quyền sở hữu đất
con lợn
ra ngoài
cầu nổi tiếng
kiểm soát và giải quyết vấn đề
thu nhập quốc dân
Bạn đồng đội
không phải để có được em