The first appearance of the new product was a success.
Dịch: Sự xuất hiện lần đầu của sản phẩm mới đã thành công.
Her first appearance on stage was unforgettable.
Dịch: Sự xuất hiện lần đầu của cô ấy trên sân khấu thật không thể quên.
ra mắt
giới thiệu
sự xuất hiện
xuất hiện
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
tư cách cầu thủ
Nhân viên ngân hàng
lịch âm Trung Quốc
Sự nghiệp lớn
bức thư tình
khu đất
mỗi hành động
định giá quá cao