The bird was flapping its wings to take off.
Dịch: Con chim đang vỗ cánh để bay lên.
She could hear the flapping of the flags in the wind.
Dịch: Cô ấy có thể nghe thấy tiếng vỗ của những lá cờ trong gió.
sự rung rinh
sự đập
sự vỗ
vỗ cánh
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
thay đổi cách dạy con
ý chí, khả năng quyết định
khe nứt, kẽ hở
hoa lan chuông
huyền bí, khó hiểu
Bột dừa
sổ đăng ký
cảnh đánh nhau