Her justified absence from the meeting was due to a family emergency.
Dịch: Sự vắng mặt có lý của cô ấy trong cuộc họp là do một tình huống khẩn cấp trong gia đình.
Students must provide documentation for their justified absence.
Dịch: Học sinh phải cung cấp tài liệu cho sự vắng mặt có lý của mình.