After a surfeit of food, he felt ill.
Dịch: Sau khi ăn quá nhiều, anh cảm thấy không khỏe.
The surfeit of options left her feeling overwhelmed.
Dịch: Sự thừa thãi các lựa chọn khiến cô cảm thấy choáng ngợp.
sự buông thả quá mức
sự dư thừa
người thừa thãi
làm thừa thãi
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
sự thúc đẩy thanh khoản
dị tật tim
Món ăn truyền thống của Việt Nam, gồm bánh phở, thịt gà, và nước dùng.
nghêu xào
động cơ
các chính sách của trường
chết, sắp chết
đầm suông