The shocking truth about the company's finances was revealed.
Dịch: Sự thật sốc về tình hình tài chính của công ty đã được tiết lộ.
The shocking truth is that he had been lying all along.
Dịch: Sự thật sốc là anh ta đã luôn nói dối.
Phần thưởng khuyến khích, phần thưởng nhằm khuyến khích hoặc thưởng cho thành tích hoặc nỗ lực