She is focusing on her studies.
Dịch: Cô ấy đang tập trung vào việc học của mình.
The camera is focusing to get a clear picture.
Dịch: Máy ảnh đang điều chỉnh tiêu điểm để có hình rõ nét.
tập trung
tiêu điểm
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
hành vi có nguyên tắc
tinh vi, tinh tế, phức tạp
con cháu đến thăm
hầm chui dân sinh
bảng trích dẫn
dung tích nước
Chất lượng cuộc sống được cải thiện
số thứ tự