Ngoài ra assemblagecòn có nghĩa làMột nhóm người hoặc vật được thu thập hoặc tập hợp lại., Nghệ thuật tạo hình bằng cách lắp ráp các vật liệu khác nhau.
Ví dụ chi tiết
An assemblage of curious onlookers gathered at the scene.
Dịch: Một đám đông những người xem tò mò đã tập trung tại hiện trường.
Her art is an assemblage of different materials.
Dịch: Nghệ thuật của cô ấy là một sự lắp ráp các vật liệu khác nhau.
Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm