The president was chosen by acclamation.
Dịch: Tổng thống được bầu chọn bằng sự tán thành.
The proposal received loud acclamation from the audience.
Dịch: Đề xuất nhận được sự tán thành lớn từ khán giả.
tiếng vỗ tay
sự chấp thuận
sự tán dương
tán dương
17/12/2025
/ɪmˈprɛsɪv ˈɡræfɪks/
sự thật
sự hài hòa, sự làm cho hài hòa, sự thống nhất
lá hoa trạng nguyên
điểm chỉ, chỉ ra
triết học kinh nghiệm
kị sĩ trẻ, người hầu ở tầng lớp quý tộc
Bệnh viện Phụ sản Trung ương
Trận tái đấu