His abrupt leave surprised everyone.
Dịch: Sự rời đi đột ngột của anh ấy khiến mọi người ngạc nhiên.
She took an abrupt leave from the meeting.
Dịch: Cô ấy đã rời khỏi cuộc họp một cách vội vã.
sự khởi hành đột ngột
sự rời đi vội vàng
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
không gian mát mẻ
dệt vân chéo
Sớ thịt co cứng
thời gian tán tỉnh, quy trình tán tỉnh
mà không quan tâm đến
ngành công nghiệp điện tử
nhà cái
tình hình hiện tại