The serving of the food was delayed.
Dịch: Việc phục vụ món ăn bị trễ.
She is responsible for serving the customers.
Dịch: Cô ấy chịu trách nhiệm phục vụ khách hàng.
Giám đốc điều hành cấp phó phụ trách bán hàng
Bánh chưng hoặc bánh tét, món bánh truyền thống trong dịp Tết Nguyên Đán của người Việt.