Many graduates face an uncertain career path.
Dịch: Nhiều sinh viên tốt nghiệp phải đối mặt với con đường sự nghiệp bấp bênh.
He chose to pursue an uncertain career in the arts.
Dịch: Anh ấy đã chọn theo đuổi một sự nghiệp không chắc chắn trong lĩnh vực nghệ thuật.
Nhiệm vụ hoặc trách nhiệm của một người trong lĩnh vực học thuật hoặc giáo dục