His behavior at the meeting was marked by impropriety.
Dịch: Hành vi của anh ấy tại cuộc họp đã bị đánh dấu bởi sự không thích hợp.
The impropriety of her comments caused a stir among the audience.
Dịch: Sự không đúng mực trong những bình luận của cô ấy đã gây ra sự xôn xao trong khán giả.
Cách tếa sáng bằng việc giúp đỡ người khác