He felt intense remorse for his actions.
Dịch: Anh ấy cảm thấy hối hận sâu sắc về những hành động của mình.
The criminal showed intense remorse in court.
Dịch: Tên tội phạm thể hiện sự ăn năn dày vò tại tòa.
hối tiếc sâu sắc
nỗi buồn cay đắng
06/09/2025
/ˈprɒsɪkjuːt əˈdiːdəs/
cởi mở và thẳng thắn
màng phim dùng để ghi hình trong quay phim hoặc chụp ảnh
cơ hội gom vốn
báo điện tử
tình tin đồn
tính tinh nghịch
phản ứng bằng nổi giận
quả táo gai ngâm đường