She had to hustle to meet the deadline.
Dịch: Cô ấy phải làm việc hối hả để kịp thời hạn.
He was hustling on the streets to make some extra cash.
Dịch: Anh ấy đang làm việc hối hả trên đường phố để kiếm thêm tiền.
sự hối hả
làm việc chăm chỉ
người làm việc chăm chỉ
kiếm tiền
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
Khái niệm
nữ thần Kpop
Sinh viên quốc tế
Sinh viên nổi tiếng
Sự sản xuất phim
vòng nào ra vòng nấy
nếu bạn muốn
hoàn toàn tin tưởng