She had to hustle to meet the deadline.
Dịch: Cô ấy phải làm việc hối hả để kịp thời hạn.
He was hustling on the streets to make some extra cash.
Dịch: Anh ấy đang làm việc hối hả trên đường phố để kiếm thêm tiền.
sự hối hả
làm việc chăm chỉ
người làm việc chăm chỉ
kiếm tiền
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
tài liệu học tập
Thành phố Zurich, một thành phố lớn ở Thụy Sĩ, nổi tiếng về tài chính và văn hóa.
danh sách những người nổi tiếng
Âm nhạc văn hóa đại chúng
Làm trầm trọng thêm, làm tồi tệ hơn
trả lời cuộc gọi
bán bất động sản
Trang cá nhân trên mạng xã hội