She had to hustle to meet the deadline.
Dịch: Cô ấy phải làm việc hối hả để kịp thời hạn.
He was hustling on the streets to make some extra cash.
Dịch: Anh ấy đang làm việc hối hả trên đường phố để kiếm thêm tiền.
sự hối hả
làm việc chăm chỉ
người làm việc chăm chỉ
kiếm tiền
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Nuôi cá
Thủ đô của Bắc Triều Tiên
Đôi khi xa cách
màu chính
Thu hoạch đồng loạt
ngọt, ngọt ngào
cộng đồng vùng sâu vùng xa
sinh tố sữa