The scientific appraisal of the new drug was conducted by a team of experts.
Dịch: Việc đánh giá khoa học về loại thuốc mới đã được thực hiện bởi một nhóm các chuyên gia.
Her scientific appraisal of the data helped clarify the results.
Dịch: Việc đánh giá khoa học dữ liệu của cô ấy đã giúp làm rõ các kết quả.
Hành động bỏ vốn vào các công ty hoặc tài sản nhằm mục đích kiếm lợi nhuận.