The scandal received a lot of media attention.
Dịch: Vụ bê bối đã nhận được nhiều sự chú ý của truyền thông.
The politician's speech attracted media attention.
Dịch: Bài phát biểu của chính trị gia thu hút sự chú ý của báo chí.
phủ sóng truyền thông
sự chú ý của báo chí
truyền thông
đưa tin tức ra truyền thông
19/09/2025
/ˈsoʊʃəl ˈdɪskɔrs/
rút súng ra
Lễ rửa tội
toàn bộ, toàn thể
sân thượng xanh mướt
Thông tin đội bóng
chủ nghĩa nữ quyền
Sự dưỡng bệnh, giai đoạn phục hồi sức khỏe
Món ăn làm từ đậu phụ